Introduction
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười vậy.
/iː/ is a long vowel sound.
Make your mouth wide, like a smile /iː/
Your tongue touches the sides of your teeth /iː/.
It's pronounced /iː/.../iː/
Sheep /ʃiːp /
See /siː/
Bean /biːn/
Eat /iːt/
Key /kiː/
|
Agree /əˈɡriː/
Complete /kəmˈpliːt/
Receive /rɪˈsiːv/
Believe /bɪˈliːv/
Vietnamese /vjetnəˈmiːz/
|
Peter’s in the team.
/ˈpiːtərz in ðə ti:m/
Can you see the sea?
/kæn ju siː ðə siː/
A piece of pizza, please.
/ə piːs əv ˈpiːtsə pliːz/
She received her teaching degree.
/ʃiː rɪˈsiːvt hər tiːtʃɪŋ dɪˈɡriː/
There are only three people in the museum.
/ðer ər ˈəʊnli θriːˈpiːpl ɪn ðə mjuˈziːəm/
|
Examples
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
sheep |
/∫i:p/ |
|
con cừu |
meal |
/mi:l/ |
|
bữa ăn |
marine |
/mə'ri:n/ |
|
thuộc biển |
see |
/si:/ |
|
nhìn, trông |
bean |
/bi:n/ |
|
hạt đậu |
heel |
/hi:l/ |
|
gót chân |
peel |
/pi:l/ |
|
cái xẻng |
cheap |
/t∫i:p/ |
|
rẻ |
seat |
/si:t/ |
|
chỗ ngồi |
eat |
/i:t/ |
|
ăn |
leek |
/li:k/ |
|
tỏi tây |
cheek |
/t∫i:k/ |
|
má |
meat |
/mi:t/ |
|
thịt |
cheese |
/t∫i:z/ |
|
phó mát |
tea |
/ti:/ |
|
trà |
pea |
/pi:/ |
|
đậu Hà Lan |
three |
/θri:/ |
|
số 3 |
key |
/ki:/ |
|
chìa khóa |
fleece |
/fli:s/ |
|
lông cừu |
machine |
/mə'∫i:n/ |
|
máy móc |
Identify the vowels which are pronounced /i:/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/)
Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau:
1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me ...
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
scene |
/siːn/ |
|
phong cảnh |
complete |
/kəm'pliːt/ |
|
hoàn toàn |
cede |
/si:d/ |
|
nhường, nhượng bộ |
secede |
/sɪ'si:d/ |
|
phân ly, ly khai |
benzene |
/'benzi:n/ |
|
chất băng din |
kerosene |
/'kerəsi:n/ |
|
dầu hoả, dầu hôi |
Vietnamese |
/vjetnə'mi:z/ |
|
người Việt Nam |
2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm.
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
tea |
/ti:/ |
|
trà |
meal |
/mi:l/ |
|
bữa ăn |
easy |
/'i:zɪ/ |
|
dễ dàng |
cheap |
/t∫i:p/ |
|
rẻ |
meat |
/mi:t/ |
|
thịt |
dream |
/dri:m/ |
|
giấc mơ, mơ |
heat |
/hi:t/ |
|
hơi nóng |
neat |
/ni:t/ |
|
gọn gàng |
breathe |
/bri:ð/ |
|
thở, thổi nhẹ |
creature |
/'kri:t∫ə/ |
|
tạo vật |
east |
/i:st/ |
|
hướng Đông |
3. "ee" thường được phát âm là /i:/
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
three |
/θri:/ |
|
số 3 |
see |
/si:/ |
|
nhìn, trông, thấy |
free |
/fri:/ |
|
tự do |
heel |
/hi:l/ |
|
gót chân |
screen |
/skri:n/ |
|
màn ảnh |
cheese |
/t∫i:z/ |
|
pho-mát |
agree |
/ə'gri:/ |
|
đồng ý |
guarantee |
/gærən'ti:/ |
|
bảo đảm, cam đoan |
Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ beer /biə/, cheer /t∫iə/
4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
receive |
/rɪ'si:v/ |
|
nhận được |
ceiling |
/'si:lɪŋ/ |
|
trần nhà |
receipt |
/rɪ'si:t/ |
|
giấy biên lai |
seize |
/si:z/ |
|
nắm lấy, túm lấy |
deceive |
/dɪ'si:v/ |
|
đánh lừa, lừa đảo |
seignior |
/'si:njə/ |
|
lãnh chúa |
Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /eə/ hoặc /e/
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
eight |
/eɪt/ |
|
số tám |
height |
/haɪt/ |
|
chiều cao |
heir |
/eə/ |
|
người thừa kế |
heifer |
/'hefə/ |
|
bò nái tơ |
5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp
key /ki:/ chìa khoá
Lưu ý: "ey" còn được phát âm là /eɪ/ hay /i/ Ví dụ: prey /preɪ/, obey /o'beɪ/, money /ˈmʌni/
6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
grief |
/gri:f/ |
|
nỗi lo buồn |
chief |
/t∫i:f/ |
|
người đứng đầu |
believe |
/bi'li:v/ |
|
tin tưởng |
belief |
/bi'li:f/ |
|
niềm tin, lòng tin |
relieve |
/ri'li:v/ |
|
bớt đau buồn |
relief |
/ri'li:f/ |
|
sự cứu trợ |
grievance |
/'gri:vəns/ |
|
lời trách, phàn nàn |
grievous |
/'gri:vəs/ |
|
đau khổ, đau đớn |
Trường hợp ngoại lệ:
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
friend |
/frend/ |
|
bạn |
science |
/'saiəns/ |
|
khoa học
|