/ʌ/ is a short, relaxed vowel sound.
Open your mouth wide.
Your tongue should rest in the middle of your mouth.
It's pronounced /ʌ/.../ʌ/
Cut /kʌt/
Hug /hʌg/
Gun /gʌn/
Some /sʌm/
Dove /dʌv/
|
Sunny /'sʌni/
Money /'mʌni/
Among /əˈmʌŋ/
Wonder/ˈwʌndər/
Nothing /ˈnʌθɪŋ/
|
The dust is under the rug.
/ðə dʌst ɪz 'ʌndər ðə rʌg/
He’s much too young.
/hiz mʌtʃ tuː jʌŋ/
You’re in love with my cousin.
/jɔːr ɪn lʌv wɪð maɪ ˈkʌzn/
I’d love to come on Sunday if it’s sunny.
/aɪd lʌv tə kʌm ɒnˈsʌndeɪ ɪf ɪts 'sʌni/
The mother won some of the money, but not enough.
/ðə mʌðər wʌn sʌm ʌv ðə 'mʌni bʌt nɒt ɪˈnʌf/
|
Examples
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
up |
/ʌp/ |
|
lên trên, ở trên |
wonderful |
/ˈwʌndərfl/ |
|
tuyệt diệu |
cut |
/kʌt/ |
|
cắt |
bun |
/bʌn/ |
|
bánh bao nhân nho |
dump |
/dʌmp/ |
|
đống rác |
shutter |
/'ʃʌtə/ |
|
cửa chớp |
stump |
/stʌmp/ |
|
gốc rạ, gốc cây |
cup |
/kʌp/ |
|
tách, chén |
hut |
/hʌt/ |
|
túp lều |
suck |
/sʌk/ |
|
mút, hút (v) |
bug |
/bʌg/ |
|
con rệp |
hug |
/hʌg/ |
|
cái ôm chặt |
must |
/mʌst/ |
|
phải |
much |
/mʌtʃ/ |
|
nhiều |
sunny |
/ˈsʌni/ |
|
nắng, có nắng |
ugly |
/ˈʌgli/ |
|
xấu xí |
shut down |
/'ʃʌt daʊn/ |
|
tắt máy (máy tính) |
untrue |
/ʌnˈtruː/ |
|
sai, không đúng |
Identify the vowels which are pronounced /ʌ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʌ/)
1. "o" thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết.
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
come |
/kʌm/ |
|
đến, tới |
some |
/sʌm/ |
|
một vài |
done |
/dʌn/ |
|
đã làm xong |
love |
/lʌv/ |
|
tình yêu |
does |
/dʌz/ |
|
làm (ngôi thứ 3) |
dove |
/dʌv/ |
|
chim bồ câu |
other |
/ˈʌð.ə/ |
|
khác |
among |
/əˈmʌŋ/ |
|
trong số, trong đám |
monkey |
/ˈmʌŋ.ki/ |
|
con khỉ |
mother |
/ˈmʌðə/ |
|
mẹ |
brother |
/ˈbrʌðə/ |
|
anh, em trai |
honey |
/ˈhʌni/ |
|
mật ong |
nothing |
/ˈnʌθɪŋ/ |
|
không có gì |
company |
/ˈkʌmpənɪ/ |
|
công ty |
2. "u" thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u+phụ âm
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
but |
/bʌt/ |
|
nhưng |
cup |
/kʌp/ |
|
cái tách, chén |
cult |
/kʌlt/ |
|
sự thờ cúng |
dust |
/dʌst/ |
|
bụi |
gun |
/gʌn/ |
|
khẩu súng |
skull |
/skʌl/ |
|
sọ, xương sọ |
smug |
/smʌg/ |
|
tự mãn, tự đắc |
Trong những tiếp đầu ngữ un, um
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
uneasy |
/ʌnˈiːzɪ/ |
|
bối rối, lúng túng |
unhappy |
/ʌnˈhæpɪ/ |
|
không sung sướng |
unable |
/ʌnˈeɪbļ/ |
|
không thể |
umbrella |
/ʌmˈbrelə/ |
|
cái ô, dù |
umbrage |
/ˈʌmbrɪdʒ/ |
|
bóng cây, bóng mát |
umbilicus |
/ʌm'bɪlɪkəs/ |
|
cái rốn |
3."oo" thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
blood |
/blʌd/ |
|
máu, huyết |
flood |
/flʌd/ |
|
lũ lụt |
4. "ou" thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
country |
/ˈkʌntri/ |
|
làng quê |
couple |
/'kʌpl/ |
|
đôi, cặp |
cousin |
/'kʌzn/ |
|
họ hàng |
trouble |
/'trʌbl/ |
|
vấn đề, rắc rối |
young |
/jʌŋ/ |
|
trẻ, nhỏ tuổi |
rough |
/rʌf/ |
|
xù xì, ghồ ghề |
touch |
/tʌtʃ/ |
|
đụng, chạm, sờ |
tough |
/tʌf/ |
|
dẻo dai, bướng bỉnh |
nourish |
/ˈnʌrɪʃ/ |
|
nuôi dưỡng |
flourish |
/ˈflʌrɪʃ/ |
|
phát đạt, phồn thịnh |
southern |
/'sʌðən/ |
|
thuộc phương nam |
enough |
/ɪˈnʌf/ |
|
đủ, vừa |
double |
/'dʌbl/ |
|
gấp đôi |