/e/ is a short and relaxed sound.
Open your mouth wide.
It's pronounced /e/.../e/.
Check /tʃek/
Head /hed/
Scent /sent/
Met /met/
Bell /bel/
|
Member /'membər/
Jealous /'dʒeləs/
Ready /'redi/
Many /'meni/
Breakfast /'brekfəst/
|
Send his friend a letter!
/send hɪz frend ə 'letər/
Let's rent a tent.
/lets rent ə tent/
Ben never gets upset.
/ben nevər gets ʌp'set/
Fred said it again and again.
/fred sed ɪt ə'gen ən ə'gen/
Peg slept from six until ten and then left.
/peg slept frəm sɪks ʌn'tɪl ten ən ðen left/
|
Examples:
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
hen |
/hen/ |
|
gà mái |
men |
/men/ |
|
đàn ông |
ten |
/ten/ |
|
số mười |
head |
/hed/ |
|
cái đầu |
pen |
/pen/ |
|
cái bút |
ben |
/ben/ |
|
đỉnh núi |
peg |
/peg/ |
|
cái chốt |
bell |
/bel/ |
|
chuông |
cheque |
/tʃek/ |
|
séc |
hell |
/hel/ |
|
địa ngục |
gel |
/dʒel/ |
|
chất gel |
dead |
/ded/ |
|
chết |
pedal |
/'pedəl/ |
|
bàn đạp |
shell |
/ʃel/ |
|
vỏ |
Identify the vowels which are pronounced /e/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /e/)
1. "a" được phát âm là /e/
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
many |
/'menɪ/ |
|
nhiều |
anyone |
/'enɪwʌn/ |
|
bất cứ người nào |
2. "e" được phát âm là /e/ đối với những từ có một âm tiết mà có tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm (ngoại trừ "r") hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ.
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
send |
/send/ |
|
gửi đi |
debt |
/det/ |
|
nợ nần, công nợ |
them |
/ðem/ |
|
chúng nó |
met |
/met/ |
|
gặp(quá khứ của meet) |
get |
/get/ |
|
có, trở nên |
bed |
/bed/ |
|
cái giường |
bell |
/bel/ |
|
cái chuông |
tell |
/tel/ |
|
nói |
pen |
/pen/ |
|
cái bút |
scent |
/sent/ |
|
hương thơm |
stretch |
/stretʃ/ |
|
duỗi ra, kéo dài ra |
member |
/'membə/ |
|
thành viên, hội viên |
tender |
/'tendə/ |
|
dịu dàng, âu yếm |
November |
/nəʊ'vembə/ |
|
tháng mười một |
eleven |
/ɪ'levən/ |
|
mười một |
extend |
/isk'tend/ |
|
trải rộng, lan rộng |
sensitive |
/'sensɪtɪv/ |
|
nhạy cảm |
Lưu ý : trường hợp ngoại lệ:
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
her |
/hɜː/ |
|
cô, bà, chị ấy |
term |
/tɜːm/ |
|
thời hạn |
interpret |
/ɪn'tɜːprɪt/ |
|
phiên dịch |
3. "ea" thường được phát âm là /e/ trong một số trường hợp như sau:
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
dead |
/ded/ |
|
chết |
head |
/hed/ |
|
cái đầu |
bread |
/bred/ |
|
bánh mỳ |
ready |
/'redi/ |
|
sẵn sàng |
heavy |
/'hevɪ/ |
|
nặng |
breath |
/breθ/ |
|
thở, hơi thở |
leather |
/'leðə/ |
|
da thuộc |
breakfast |
/'brekfəst/ |
|
bữa ăn sáng |
steady |
/'stedi/ |
|
đều đều |
jealous |
/'dʒeləs/ |
|
ghen tị |
measure |
/'meʒə/ |
|
đo lường |
pleasure |
/'pleʒə/ |
|
sự vui thích |