Introduction
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên
/ɪ/ is a short vowel sound.
Make your mouth a bit less wide than for /i:/.
Your tongue is a bit further back in your mouth than for /i:/.
It's pronounced /ɪ/.../ɪ/
Bin /bɪn/
Fish /fɪʃ/
Him /hɪm/
Gym /gɪm/
Six /sɪks/
|
Begin /bɪˈɡɪn/
Minute /ˈmɪnɪt/
Dinner /ˈdɪnər/
Chicken /ˈtʃɪkɪn/
Fifty /ˈfɪfti/
|
Miss Smith is thin.
/mɪs smɪθ ɪz θɪn/
Jim is in the picture.
/dʒɪm ɪz ɪn ðə ˈpɪktʃər/
Bring chicken for dinner.
/brɪŋ ˈtʃɪkɪn fər ˈdɪnər/
Listen to this ridiculous list.
/ˈlɪsn tə ðɪs rɪˈdɪkjələs lɪst/
The pretty women are busy in the gym.
/ðə ˈprɪti ˈwɪmɪn ər ˈbɪzi ɪn ðə gɪm/
|
So sánh với cách phát âm /i:/
Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài
Examples
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
him |
/hɪm/ |
|
anh ấy |
hymn |
/hɪm/ |
|
bài thánh ca |
sin |
/sɪn/ |
|
tội lỗi, phạm tội |
ship |
/∫ɪp/ |
|
tàu thuyền |
bin |
/bɪn/ |
|
thùng |
it |
/ɪt/ |
|
nó |
sit |
/sɪt/ |
|
ngồi |
lick |
/lɪk/ |
|
cái liềm |
chick |
/t∫ɪk/ |
|
gà con |
pill |
/pɪl/ |
|
viên thuốc |
begin |
/bɪ'gɪn/ |
|
bắt đầu |
picture |
/'pɪkt∫ə/ |
|
bức tranh |
miss |
/mɪs/ |
|
nhớ, nhỡ |
hill |
/hɪl/ |
|
đồi |
king |
/kɪŋ/ |
|
vua |
six |
/siks/ |
|
số 6 |
wig |
/wɪg/ |
|
chửi mắng |
grin |
/grɪn/ |
|
cười toe toét |
fish |
/fɪ∫/ |
|
cá |
Identify the vowels which are pronounced /ɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪ/)
Những trường hợp phát âm là /ɪ/
1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng "age"
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
village |
/’vɪlɪdʒ/ |
|
làng xã |
cottage |
/’kɔtɪdʒ/ |
|
nhà tranh, lều tranh |
shortage |
/’ʃɔːtɪdʒ/ |
|
tình trạng thiếu hụt |
baggage |
/’bægɪdʒ/ |
|
hành lý trang bị cầm tay |
courage |
/’kʌrɪdʒ/ |
|
lòng cam đảm |
damage |
/’dæmɪdʒ/ |
|
sự thiệt hại |
luggage |
/’lʌgɪdʒ/ |
|
hành lý |
message |
/’mesɪdʒ/ |
|
thông điệp |
voyage |
/'vɔɪɪdʒ/ |
|
cuộc du lịch |
passage |
/’pæsɪdʒ/ |
|
sự đi qua, thông qua |
2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
begin |
/bɪ’gɪn/ |
|
bắt đầu |
become |
/bɪ’kʌm/ |
|
trở nên |
behave |
/bɪˈheɪv/ |
|
cư xử |
decide |
/dɪ’saɪd/ |
|
quyết định |
dethrone |
/dɪ’θroun/ |
|
phế vị, truất phế |
renew |
/rɪ’njuː/ |
|
đổi mới |
return |
/rɪˈtɜːrn/ |
|
trở về, hoàn lại |
remind |
/rɪˈmaɪnd/ |
|
gợi nhớ |
3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i + phụ âm
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
win |
/wɪn/ |
|
chiến thắng |
miss |
/mɪs/ |
|
nhớ |
ship |
/ʃɪp/ |
|
thuyền, tầu |
bit |
/bɪt/ |
|
miếng nhỏ, một mẩu |
sit |
/sɪt/ |
|
ngồi |
kit |
/kɪt/ |
|
đồ đạc, quần áo |
din |
/dɪn/ |
|
tiếng ồn ào (cười nói) |
dim |
/dɪm/ |
|
mờ ảo, không rõ |
grin |
/grɪn/ |
|
cười toe toét |
him |
/hɪm/ |
|
nó, ông ấy |
twin |
/twɪn/ |
|
sinh đôi |
4. "ui" được phát âm là /ɪ/
Examples |
Transcription |
Listen |
Meaning |
build |
/bɪld/ |
|
xây cất |
guilt |
/gɪlt/ |
|
tội lỗi |
guinea |
/’gɪni/ |
|
đồng tiền Anh (21 shillings) |
guitar |
/gɪ'tɑːr/ |
|
đàn ghi ta |
quilt |
/kwɪlt/ |
|
nệm bông |
quixotic |
/kwɪk’sɔtɪk/ |
|
có tính anh hùng rơm |
equivalent |
/ɪˈkwɪvələnt/ |
|
tương đương |
colloquial |
/kə'ləʊkwɪəl/ |
|
thuộc về đối thoại |